Từ điển Thiều Chửu
枰 - bình/bính
① Cuộc đánh bạc, nay thông dụng gọi cuộc cờ là bình, đánh một ván cờ gọi là nhất bình 一枰. ||② Một âm là bính. Ván giát giường. ||③ Cây bính.

Từ điển Trần Văn Chánh
枰 - bính
(văn) ① Cây bính; ② Ván giát vườn.

Từ điển Trần Văn Chánh
枰 - bình
(văn) Bàn cờ, ván cờ: 一枰 Một ván cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枰 - bình
Bàn cờ. Cuộc cờ — Canh bài, cuộc đán bạc — Tấm phản, tấm giường gỗ một người nằm.